Đại học Sài Gòn

A. GIỚI THIỆU

B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2025

I. Thông tin chung

1. Thời gian xét tuyển

2. Đối tượng tuyển sinh

3. Phạm vi tuyển sinh

4. Phương thức tuyển sinh

4.1. Phương thức xét tuyển

4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện ĐKXT

5. Học phí

II. Các ngành tuyển sinh

1. Nhóm ngành ngoài sư phạm

STT

Ngành

Mã ngành

Tổ hợp môn xét tuyển gồm 03 môn thi không trùng nhau

Chỉ tiêu

Môn 1 (hệ số)

Môn 2 (hệ số)

Môn 3 (hệ số)

1

Quản lý giáo dục

7140114

Ngữ văn (3) Toán (3) Môn còn lại (1) 40 2

Ngôn ngữ Anh

7220201

Toán (3)Ngữ văn (3) Tiếng Anh (5) Môn còn lại (1) 260 3

Ngôn ngữ Anh (Chương trình chất lượng cao)

7220201CLC

Toán (3)Ngữ văn (3) Tiếng Anh (5) Môn còn lại (1) 100 4

Tâm lý học

7310401

Ngữ văn (3) Toán (3) Môn còn lại (1) 100 5

Quốc tế học

7310601

Ngữ văn (3) Toán (3) Môn còn lại (1) 80 6

Việt Nam học

7310630

Ngữ văn (3) Toán (3) Môn còn lại (1) 140 7

Thông tin - thư viện

7320201

Ngữ văn (5) Môn còn lại (1) Môn còn lại (1) 30 8

Quản trị kinh doanh

7340101

Toán (3) Môn còn lại (1) Môn còn lại (1) 360 9

Quản trị kinh doanh (Chương trình chất lượng cao)

7340101CLC

Toán (3) Môn còn lại (1) Môn còn lại (1) 100 10

Kinh doanh quốc tế

7340120

Toán (3) Môn còn lại (1) Môn còn lại (1) 200 11

Tài chính - Ngân hàng

7340201

Toán (3) Môn còn lại (1) Môn còn lại (1) 500 12

Kế toán

7340301

Toán (3) Môn còn lại (1) Môn còn lại (1) 380 13

Kế toán(Chương trình chất lượng cao)

7340301CLC

Toán (3) Môn còn lại (1) Môn còn lại (1) 50 14

Kiểm toán

7340203

Toán (3) Môn còn lại (1) Môn còn lại (1) 60 15

Quản trị văn phòng

7340406

Toán (3) Ngữ văn (3) Môn còn lại 1 70 16

Luật

7380101

Ngữ văn (3) Toán (3) Môn còn lại (1) 210 17

Khoa học môi trường

7440301

Toán (5) Môn còn lại (1) Môn còn lại (1) 30 18

Toán ứng dụng

7460112

Toán (5) Môn còn lại (1) Môn còn lại (1) 90 19

Kỹ thuật phần mềm

7480103

Toán (5) Tin học (3) Môn còn lại (1) 110 Toán (5) Môn còn lại (1) (Không có môn Tin học) Môn còn lại (1) (Không có môn Tin học) 20

Trí tuệ nhân tạo

7480107

Toán (5) Tin học (3) Môn còn lại (1) 80 Toán (5) Môn còn lại (1) (Không có môn Tin học) Môn còn lại (1) (Không có môn Tin học) 21

Công nghệ thông tin

7480201

Toán (5) Tin học (3) Môn còn lại (1) 400 Toán (5) Môn còn lại (1) (Không có môn Tin học) Môn còn lại (1) (Không có môn Tin học) 22

Công nghệ thông tin (chương trình chất lượng cao)

7480201CLC

Toán (5) Tin học (3) Môn còn lại (1) 350 Toán (5) Môn còn lại (1) (Không có môn Tin học) Môn còn lại (1) (Không có môn Tin học) 23

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

7510301

Toán (5) Môn còn lại (1) Môn còn lại (1) 45 24

Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông

7510302

Toán (5) Môn còn lại (1) Môn còn lại (1) 45 25

Công nghệ kỹ thuật môi trường

7510406

Toán (5) Môn còn lại (1) Môn còn lại (1) 30 26

Kỹ thuật điện

7520201

Toán (5) Môn còn lại (1) Môn còn lại (1) 30 27

Kỹ thuật điện tử - viễn thông

7520207

Toán (5) Môn còn lại (1) Môn còn lại (1) 40 28

Du lịch

7810101

Ngữ văn (3) Toán (3) Môn còn lại (1) 120 29 Khoa học dữ liệu

7460108

Toán (5) Môn còn lại (1) Môn còn lại (1) 80 30

Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống

7810202

Toán (3) Môn còn lại (1) Môn còn lại (1) 60

31

Địa lý học

7310501

Ngữ văn (3) Địa lý (5) Môn còn lại (1) 30

32

Lịch sử

7229010

Ngữ văn (3) Lịch sử (5) Môn còn lại (1) 30

33

Thiết kế vi mạch

7520202

Toán (5) Môn còn lại (1) Môn còn lại (1) 50

2. Nhóm ngành sư phạm

STT

Ngành

Mã ngành

Tổ hợp môn xét tuyển gồm 03 môn thi không trùng nhau

Chỉ tiêu

Môn 1 (hệ số)

Môn 2 (hệ số)

Môn 3 (hệ số)

1

Giáo dục Mầm non

7140201

Ngữ văn/ Toán Năng khiếu 1 Năng khiếu 2 200

2

Giáo dục Tiểu học

7140202

Ngữ văn (3) Toán (3) Môn còn lại (1) 200

3

Giáo dục Chính trị

7140205

Ngữ văn (3) Toán (1) Môn còn lại (1) 10

4

Sư phạm Toán học

7140209

Toán (5) Môn còn lại (1) Môn còn lại (1) 40

5

Sư phạm Vật lý

7140211

Toán (3) Vật lý (5) Môn còn lại (1) 10

6

Sư phạm Hoá học

7140212

Toán (3) Hóa học (5) Môn còn lại (1) 10

7

Sư phạm Sinh học

7140213

Toán (3) Sinh học (5) Môn còn lại (1) 10

8

Sư phạm Ngữ văn

7140217

Ngữ văn (5) Toán (1) Môn còn lại (1) 50

9

Sư phạm Lịch sử

7140218

Ngữ văn (3) Lịch sử (5) Môn còn lại (1) 10

10

Sư phạm Địa lý

7140219

Ngữ văn (3) Địa lý (5) Môn còn lại (1) 10

11

Sư phạm Âm nhạc

7140221

Ngữ văn (1) Năng khiếu 5 (1) Năng khiếu 6 (1) 75

12

Sư phạm Mỹ thuật

7140222

Ngữ văn (1) Năng khiếu 3 (1) Năng khiếu 4 (1) 75

13

Sư phạm Tiếng Anh

7140231

Toán (3)Ngữ văn (3) Tiếng Anh (5) Môn còn lại (1) 120

14

Sư phạm Khoa học tự nhiên(Đào tạo giáo viên THCS)

7140247

Toán (5) Vật lý (3)Hóa học (3)Sinh học (3) Môn còn lại (1) 60

15

Sư phạm Lịch sử - Địa lý (Đào tạo giáo viên THCS)

7140249

Ngữ văn (5) Lịch sử (3)Địa lý (3) Môn còn lại (1) 40

Ghi chú: Tên các môn năng khiếu:

*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng

C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM

Điểm chuẩn của trường Đại học Sài Gòn như sau:

I. Nhóm ngành ngoài sư phạm

STT

Tên ngành

Năm 2023

Năm 2024

Năm 2025

1

Quản lý giáo dục

22,39

D01: 23,89

C00: 24,89

22.59

2

Ngôn ngữ Anh

24,58

25,29

24.8

3

Ngôn ngữ Anh (Chương trình chất lượng cao)

25,07

24.56

4

Tâm lý học

23,80

24,50

22.25

5

Quốc tế học

22,77

23,64

21

6

Việt Nam học

22,20

25,00

21

7

Thông tin - thư viện

21,36

23,51

26.48

8

Quản trị kinh doanh

D01: 22,85

A01: 23,85

D01: 22,97

A01: 23,97

20.25

9

Quản trị kinh doanh (Chương trình chất lượng cao)

D01: 22,65

A01: 23,65

19

10

Kinh doanh quốc tế

D01: 23,98

A01: 24,98

D01: 24,24

A01: 25,24

21.31

11

Tài chính - Ngân hàng

D01: 22,46

C01: 23,46

D01: 23,26

C01: 24,26

20.01

12

Kế toán

D01: 22,29

C01: 23,29

D01: 23,18

C01: 24,18

19.95

13

Kế toán (Chương trình chất lượng cao)

D01: 22,80

C01: 23,80

19.25

14

Kiểm toán

D01: 23,47

C01: 24,47

21.71

15

Quản trị văn phòng

D01: 23,26

C04: 24,16

D01: 24,48

C04: 25,48

21.7

16

Luật

D01: 22,87

C03: 23,87

D01: 23,76

C03: 24,76

21.58

17

Khoa học môi trường

A00: 17,91

B00: 18,91

A00: 21,17

B00: 22,17

18.72

18

Toán ứng dụng

23,30

A00: 24,94

A01: 23,94

24.54

19

Kỹ thuật phần mềm

24,21

24,34

21

20

Công nghệ thông tin

23,68

23,82

21

21

Công nghệ thông tin (chương trình chất lượng cao)

21,80

22,45

21.01

22

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

A00: 23,15

A01: 22,15

A00: 24,00

A01: 23,00

21.54

23

Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông

A00: 22,80

A01: 21,80

A00: 23,75

A01: 22,75

20.24

24

Công nghệ kỹ thuật môi trường

A00: 18,26

B00: 19,26

A00: 21,37

B00: 22,37

18.43

25

Kỹ thuật điện

A00: 21,61

A01: 20,61

A00: 23,33

B00: 22,33

19.93

26

Kỹ thuật điện tử - viễn thông (Thiết kế vi mạch)

A00: 21,66

A01: 20,66

A00: 24,08

B00: 23,08

19.96

27

Du lịch

23,01

25,81

21.95

28

Khoa học dữ liệu

21,74

A00: 23,99

A01: 22,99

22.05

29

Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống

22,80

23,51

20.83

30 Trí tuệ nhân tạo

22,27

22

31 Lịch sử

27.02

32 Địa lý học

26.84

II. Nhóm ngành sư phạm

STT

Ngành

Năm 2023 Năm 2024 Năm 2025

1

Giáo dục Mầm non

20,80

23,51

24.2

2

Giáo dục Tiểu học

24,11

25,39

25.12

3

Giáo dục Chính trị

25,33

26,86

25.66

4

Sư phạm Toán học

A00: 26,31

A01: 25,31

A00: 27,75

A01: 26,75

27.9

5

Sư phạm Vật lý

24,61

26,43

28.33

6

Sư phạm Hoá học

25,28

26,98

28.98

7

Sư phạm Sinh học

23,82

25,61

24.77

8

Sư phạm Ngữ văn

25,81

28,11

26.58

9

Sư phạm Lịch sử

25,66

28,25

28.39

10

Sư phạm Địa lý

23,45

27,91

28.55

11

Sư phạm Âm nhạc

23,01

23,93

22

12

Sư phạm Mỹ thuật

21,26

21,59

22

13

Sư phạm Tiếng Anh

26,15 27,00 27.19

14

Sư phạm Khoa học tự nhiên (đào tạo giáo viên THCS)

24,25

25,52

25.55

15

Sư phạm Lịch sử - Địa lý (đào tạo giáo viên THCS)

24,21

27,35

27.18

D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH

Trường Đại học Sài Gòn

Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]

Link nội dung: https://caolonthongminh.vn/dai-hoc-sai-gon-co-nganh-gi-a26705.html